Track record

Định nghĩa Track record là gì?

Track recordHồ sơ theo dõi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Track record - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nhà phát triển, uy tín của người xây dựng cho sản xuất một cách kịp thời, tiết kiệm; lịch sử của một nhân viên bán hàng bất động sản hoặc hoạt động bán hàng của môi giới.

Definition - What does Track record mean

A developer or builder's reputation for producing on a timely and economical basis; the history of a real estate salesperson or broker's sales performance.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *