Định nghĩa Trade barrier là gì?
Trade barrier là Rào cản thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trade barrier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chính phủ áp đặt hạn chế trên sàn giao dịch quốc tế tự do hàng hóa hoặc dịch vụ. Rào cản thương mại thường được phân loại như chính sách nhập khẩu phản ánh trong mức thuế và lệ phí nhập khẩu khác, hạn ngạch, giấy phép nhập khẩu, thông lệ hải quan, tiêu chuẩn, thử nghiệm, ghi nhãn, và các loại chứng chỉ chỉ đạo việc mua sắm của chính phủ, trợ cấp cho các nhà xuất khẩu địa phương, thiếu bảo vệ bản quyền, hạn chế về chuyển nhượng quyền, cấp phép, công nghệ, hạn chế về đầu tư trực tiếp nước ngoài, vv
Definition - What does Trade barrier mean
A government imposed restriction on the free international exchange of goods or services. Trade barriers are generally classified as import policies reflected in tariffs and other import charges, quotas, import licensing, customs practices, standards, testing, labeling, and various types of certification direct procurement by government, subsidies for local exporters, lack of copyright protection, restrictions on franchising, licensing, technology transfer, restrictions on foreign direct investment, etc.
Source: Trade barrier là gì? Business Dictionary