Định nghĩa Trade diversion là gì?
Trade diversion là Dẫn dòng thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trade diversion - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình thay đổi mô hình mua từ một nhà sản xuất khác. Trong một tình huống thương mại quốc tế, một doanh nghiệp có thể cung cấp một sản phẩm chi phí thấp hơn nhập khẩu vào một quốc gia cụ thể có xu hướng để tạo ra một dòng thương mại đi từ một nhà sản xuất nhập khẩu hoặc địa phương có giá cả cao hơn cho một sản phẩm tương tự.
Definition - What does Trade diversion mean
The process of shifting purchasing patterns from one producer to another. In an international trade situation, a business that is able to offer a lower cost product for importation into a particular country tends to create a trade diversion away from another importer or local producers whose prices are higher for a similar product.
Source: Trade diversion là gì? Business Dictionary