Định nghĩa Trademark infringement là gì?
Trademark infringement là Vi phạm nhãn hiệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trademark infringement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Vi phạm các điều khoản của thương hiệu của đơn vị khác bằng cách xâm lấn vào các quyền và đặc quyền cung cấp cho các đơn vị sở hữu tài sản. Một vụ kiện có thể được nộp cho vi phạm nhãn hiệu miễn là bên nộp đơn khiếu nại đã đăng ký nhãn hiệu hàng hóa đúng cách. Ví dụ, Becky chỉ mới bắt đầu một cửa hàng bánh. Khẩu hiệu của cô là "Chúng tôi Nướng Them, You Take Them" và cô đã đăng ký nó như thương hiệu của mình. Nếu một doanh nghiệp bánh sử dụng khẩu hiệu tương tự trong quảng cáo trên TV của họ, Becky thể nộp đơn kiện vi phạm nhãn hiệu.
Definition - What does Trademark infringement mean
Violation of the terms of trademark of another entity by encroaching on the rights and privileges provided to the entity that owns the property. A lawsuit may be filed for trademark infringement as long as the party filing the complaint has registered the trademark properly. For example, Becky just started a cake shop. Her slogan is "We Bake Them, You Take Them" and she has registered it as her trademark. If another cake business uses the same slogan in their TV commercial, Becky could file a lawsuit for trademark infringement.
Source: Trademark infringement là gì? Business Dictionary