Trading floor

Định nghĩa Trading floor là gì?

Trading floorSàn giao dịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trading floor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khu vực kín trong một hàng hóa, tương lai và các tùy chọn, hoặc chứng khoán nơi giao dịch (giao dịch) được thực hiện bằng cách hét lên mua và lệnh bán (gọi là phản đối kịch liệt mở). Trong trao đổi hiện đại ngành nghề đang thực hiện thông qua điện thoại hoặc giao dịch trực tuyến.

Definition - What does Trading floor mean

Enclosed area in a commodities, futures and options, or stock exchange where transactions (trades) are made by shouting buying and selling orders (called open outcry). In modern exchanges trades are now made through telephone or online trading.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *