Định nghĩa Trailing stop là gì?
Trailing stop là Dường cụt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trailing stop - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại lệnh dừng, trong đó giá dừng (trigger) di chuyển với giá giao dịch của chứng khoán. Ví dụ, 10 phần trăm trailing stop sẽ tạo ra một trật tự thị trường để thoát khỏi một vị trí lâu nếu giá của chứng khoán declines10 phần trăm từ mức cao của nó. Ngoài ra một trailing stop có thể được thiết lập để kích hoạt một trật tự thị trường tự động nếu giá di chuyển một số tiền cố định nào đó. Ví dụ, một điểm dừng trailing có thể được cấu trúc để tạo ra một trật tự thị trường để thoát khỏi một vị trí lâu nếu giá của chứng khoán giảm bởi $ 2 từ cao của nó. Xem Giới hạn Stop.
Definition - What does Trailing stop mean
A type of stop order in which the stop price (trigger) moves with the trading price of a security. For example, a 10 percent trailing stop will generate a market order to exit a long position if the price of the security declines10 percent from its high. Alternatively a trailing stop can be set to trigger a market order automatically if the price moves a certain fixed amount. For example, a trailing stop can be structured to generate a market order to exit a long position if the price of the security declines by $2 from its high. See Limit Stop.
Source: Trailing stop là gì? Business Dictionary