Transaction processing system

Định nghĩa Transaction processing system là gì?

Transaction processing systemHệ thống xử lý giao dịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transaction processing system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chương trình cung cấp thông tin cho các bộ sưu tập, lưu trữ, phục hồi và sửa đổi các giao dịch được thực hiện bởi một tổ chức. Một ví dụ về một hệ thống xử lý giao dịch thường được sử dụng trong kinh doanh là hệ thống được sử dụng bởi các công ty thẻ tín dụng lớn được tìm thấy ở hầu hết các cửa hàng bán lẻ.

Definition - What does Transaction processing system mean

An informational scheme for the collection, storage, retrieval and modification of transactions made by an organization. An example of a transaction processing system commonly used in business are the systems employed by major credit card companies found in almost every retail store.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *