Transactional analysis (TA)

Định nghĩa Transactional analysis (TA) là gì?

Transactional analysis (TA)Phân tích giao dịch (TA). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transactional analysis (TA) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhóm tâm lý kỹ thuật, trong đó trò chơi được sử dụng để tiếp xúc với trẻ con, hành vi lôi kéo đối với cuộc sống và con người để làm việc hướng tới đạt được trưởng thành và thái độ mang tính xây dựng. Đề xuất bởi các nhà tâm lý học Canada Eric Berne (1910-1970) trong cuốn sách 1964 của ông 'Trò chơi dân Play.' Theo ông, mọi người có thể hành động theo ba cách khác nhau như cha mẹ, như người lớn của họ, và như con mình và mục đích của TA là để giúp đỡ "người lớn cái tôi duy trì quyền bá chủ trên đứa trẻ bốc đồng." Không nên nhầm lẫn với phân tích giao dịch.

Definition - What does Transactional analysis (TA) mean

Group psychotherapy technique in which games are used to expose childish, manipulative behavior toward life and people to work toward achieving mature and constructive attitudes. Proposed by the Canadian psychologist Eric Berne (1910-70) in his 1964 book 'Games People Play.' According to him, people are able to act in three different ways as their parent, as their adult, and as their child and the purpose of TA is to help the "adult ego maintain hegemony over the impulsive child." Not to be confused with transaction analysis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *