Định nghĩa Transfer payment là gì?
Transfer payment là Chuyển khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transfer payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thanh toán một cách tiền mà không có tiền, tốt, hay dịch vụ nhận được để đổi lấy. Chính phủ các nước sử dụng thanh toán như phương tiện phân phối lại thu nhập bằng cách đưa ra tiền theo chương trình phúc lợi xã hội như bảo hiểm xã hội, tuổi tác hoặc khuyết tật cũ lương hưu, trợ cấp sinh viên, trợ cấp thất nghiệp vv Trợ cấp trả cho các nhà xuất khẩu, nông dân, nhà sản xuất, tuy nhiên, không được coi cac khoản thanh toan chuyển đổi. Thanh toán bằng chuyển được loại trừ trong tính toán tổng sản phẩm quốc gia.
Definition - What does Transfer payment mean
One-way payment of money for which no money, good, or service is received in exchange. Governments use such payments as means of income redistribution by giving out money under social welfare programs such as social security, old age or disability pensions, student grants, unemployment compensation, etc. Subsidies paid to exporters, farmers, manufacturers, however, are not considered transfer payments. Transfer payments are excluded in computing gross national product.
Source: Transfer payment là gì? Business Dictionary