Định nghĩa Transparency là gì?
Transparency là Minh bạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transparency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Xem qua, mảnh rõ ràng về acetate được sử dụng để chiếu dữ liệu, sơ đồ, và văn bản vào một màn hình với một máy chiếu.
Definition - What does Transparency mean
1. See-through, clear piece of acetate used for projecting data, diagrams, and text onto a screen with an overhead projector.
Source: Transparency là gì? Business Dictionary