Định nghĩa Travel and entertainment expense là gì?
Travel and entertainment expense là Chi phí đi lại và giải trí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Travel and entertainment expense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khoản chi phí phát sinh do một nhân viên trong khi anh / cô ấy đang đi du lịch cho mục đích kinh doanh hay giải trí một khách hàng kinh doanh. Ví dụ về các chi phí đi du lịch bao gồm tiền chi cho ăn ở, đi lại, và các bữa ăn. chi phí vui chơi giải trí có thể bao gồm tham gia một khách hàng để ăn tối, đến một chương trình sân khấu, hoặc một sự kiện thể thao. Chi phí đi lại và giải trí thường được khấu trừ thuế. Tuy nhiên, nó là cực kỳ quan trọng là các nhân viên giữ tài liệu hỗ trợ như biên lai, số dặm bản ghi, vv trong trật tự để đòi khấu trừ. Một số công ty hoàn trả nhân viên của họ cho các chi phí này bằng nguồn vốn dành trong một tài khoản cụ thể.
Definition - What does Travel and entertainment expense mean
An expense incurred by an employee while he/she is traveling for business purposes or entertaining a business client. Examples of traveling expenses include money spent on lodging, transportation, and meals. Entertainment expenses may include taking a client to dinner, to a theater show, or to a sporting event. Travel and entertainment expenses are usually tax-deductible. However, it is vitally important that the employee keep supporting documentation such as receipts, mileage logs, etc. in order to claim the deduction. Some companies reimburse their employees for these expenses with funds set aside in a specific account.
Source: Travel and entertainment expense là gì? Business Dictionary