Định nghĩa Trimmed mean là gì?
Trimmed mean là Bình tỉa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trimmed mean - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phương pháp trung bình được thiết kế để giảm tác động của kẻ xuất thống kê. Này được thực hiện bằng cách loại bỏ một tỷ lệ nhỏ trong những giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một tập hợp các số, trước khi tính toán tỷ lệ trung bình của những con số. Một bình tỉa được biểu diễn như một bình tỉa bởi X%, trong đó X đại diện cho tổng tỷ lệ phần trăm của giá trị ra khỏi các giới hạn trên và dưới. Ví dụ bình tỉa 20% có 10% của số lớn nhất loại bỏ, và 10% của số nhỏ nhất loại bỏ.
Definition - What does Trimmed mean mean
An averaging method designed to reduce the effects of statistical outliers. This is done by removing a small percentage of the largest and smallest values among a set of numbers, before calculating the average of those numbers. A trimmed mean is represented as a mean trimmed by X%, where X represents the total percentage of values removed from the upper and lower bounds. For example mean trimmed 20% has 10% of the largest numbers removed, and 10% of the smallest numbers removed.
Source: Trimmed mean là gì? Business Dictionary