Định nghĩa Truncation là gì?
Truncation là Cắt ngắn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Truncation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: Thả một số hoặc tất cả các chữ số có nghĩa đúng của một điểm thập phân.
Definition - What does Truncation mean
1. Accounting: Dropping some or all significant digits right of a decimal point.
Source: Truncation là gì? Business Dictionary