Định nghĩa Trust receipt là gì?
Trust receipt là Nhận niềm tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Trust receipt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Tài sản có trụ sở tài chính: Phương pháp được sử dụng để tài trợ cho việc mua hàng tồn kho của hàng tiêu dùng (thiết bị, ô tô), thiết bị xây dựng, vv Trong sự sắp xếp này các ngân hàng nắm giữ danh hiệu và khách hàng vay có thể bán hàng hóa (và do đó trả nợ) nhưng có nghĩa vụ phải giữ chúng tách biệt với hàng tồn kho khác.
Definition - What does Trust receipt mean
1. Asset based financing: Method used for funding purchase of inventories of consumer durables (appliances, automobiles), construction equipment, etc. In this arrangement the bank holds the title and the borrower can sell the goods (and thus repay the loan) but is obligated to keep them separate from the other inventory.
Source: Trust receipt là gì? Business Dictionary