Định nghĩa Turnover là gì?
Turnover là Doanh số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Turnover - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: (1) hàng năm khối lượng bán ròng của tất cả các giảm giá và thuế bán hàng. (2) Số lần một tài sản (ví dụ như tiền mặt, hàng tồn kho, nguyên liệu) được thay thế hoặc xoay trong một kỳ kế toán.
Definition - What does Turnover mean
1. Accounting: (1) The annual sales volume net of all discounts and sales taxes. (2) The number of times an asset (such as cash, inventory, raw materials) is replaced or revolves during an accounting period.
Source: Turnover là gì? Business Dictionary