Định nghĩa Undue hardship là gì?
Undue hardship là Khó khăn quá đáng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Undue hardship - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá mức hoặc không có cơ sở khó khăn.
Definition - What does Undue hardship mean
Excessive or unwarranted hardship.
Source: Undue hardship là gì? Business Dictionary