Unearned income

Định nghĩa Unearned income là gì?

Unearned incomeKhông có lợi tức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Unearned income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kế toán: Thu nhập nhận được trước một tốt được bán hoặc một dịch vụ được cung cấp. Thu nhập không kiếm được phân loại là nợ phải trả hiện tại trên bảng cân đối cho đến khi nó được công nhận là thu nhập có được trong chu kỳ kế toán.

Definition - What does Unearned income mean

1. Accounting: Income received before a good is sold or a service is provided. Unearned income is classified as a current liability on the balance sheet until it is recognized as earned income during the accounting cycle.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *