Định nghĩa User interface là gì?
User interface là Giao diện người dùng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ User interface - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hình ảnh một phần của ứng dụng máy tính hoặc hệ điều hành thông qua đó một tương tác người dùng với một máy tính hoặc phần mềm. Nó xác định cách các lệnh được trao cho các máy tính hoặc các chương trình và cách thức thông tin được hiển thị trên màn hình. Ba loại chính của giao diện người dùng là (1) ngôn ngữ lệnh: người dùng phải biết các hướng dẫn máy và chương trình cụ thể hoặc mã. (2) Thực đơn: dùng chọn các lệnh từ danh sách hiển thị trên màn hình. (3) đồ họa giao diện người dùng (GUI): dùng cho các lệnh bằng cách chọn và bấm vào biểu tượng hiển thị trên màn hình. Xem thêm giao diện.
Definition - What does User interface mean
Visual part of computer application or operating system through which a user interacts with a computer or a software. It determines how commands are given to the computer or the program and how information is displayed on the screen. Three main types of user interfaces are (1) Command language: the user must know the machine and program-specific instructions or codes. (2) Menus: user chooses the commands from lists displayed on the screen. (3) Graphical user interface (GUI): user gives commands by selecting and clicking on icons displayed on the screen. See also interface.
Source: User interface là gì? Business Dictionary