Định nghĩa Variable cost là gì?
Variable cost là Chi phí biến đổi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Variable cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chi phí định kỳ mà thay đổi trong bước với sản lượng hoặc doanh thu bán hàng của một công ty. chi phí biến đổi bao gồm nguyên vật liệu, sử dụng năng lượng, lao động, chi phí phân phối, vv Các công ty có chi phí biến đổi cao là khác nhau đáng kể từ những người có chi phí cao cố định. Sự khác biệt này ảnh hưởng đến cấu trúc tài chính của công ty cũng như giá cả và lợi nhuận của nó. Điểm hòa vốn trong công ty như vậy (so với các công ty chi phí cố định cao) thường ở mức thấp hơn nhiều đầu ra, nhưng lợi nhuận biên của họ (tỷ lệ góp) cũng thấp hơn nhiều.
Definition - What does Variable cost mean
A periodic cost that varies in step with the output or the sales revenue of a company. Variable costs include raw material, energy usage, labor, distribution costs, etc. Companies with high variable costs are significantly different from those with high fixed costs. This difference affects the financial structure of the company as well as its pricing and profits. The breakeven point in such companies (in comparison with high fixed cost companies) is typically at a much lower level of output, but their marginal profit (rate of contribution) is also much lower.
Source: Variable cost là gì? Business Dictionary