Định nghĩa Vertical collaboration là gì?
Vertical collaboration là Hợp tác dọc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Vertical collaboration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hệ thống làm việc theo nhóm trong đó người lao động trong phạm vi mức phân cấp dọc làm việc cùng nhau để thực hiện một nhiệm vụ hoặc hoàn thành một dự án. Ví dụ, một Giám đốc tài chính (CFO) làm việc với một người quản lý dòng để xác định chi phí thực tế liên quan đến sản xuất của một sản phẩm.
Definition - What does Vertical collaboration mean
A system of teamwork whereby employees within vertical hierarchical levels work together to accomplish a task or complete a project. For example, a Chief Financial Officer (CFO) working with a line manager to determine real costs associated with production of a product.
Source: Vertical collaboration là gì? Business Dictionary