Định nghĩa Via là gì?
Via là Thông qua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Via - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sử dụng (một phương tiện hoặc một con đường) Ví dụ: 1) Các lô hàng đang diễn ra qua kênh đào Suez. 2) Chúng tôi đang gửi séc qua văn phòng của chúng tôi tại New York. 3) Họ gửi thông điệp qua email.
Definition - What does Via mean
using (a means or a route)Examples: 1) The shipment is going via the Suez Canal. 2) We are sending the cheque via our office in New York. 3) They sent the message via email.
Source: Via là gì? Business Dictionary