Video-conferencing

Định nghĩa Video-conferencing là gì?

Video-conferencingVideo-conferencing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Video-conferencing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hai chiều, truyền tải thời gian thực của tín hiệu âm thanh và video giữa các thiết bị chuyên hoặc máy tính tại hai hoặc nhiều địa điểm qua vệ tinh (không dây) qua mạng như một mạng LAN hoặc Internet. Full chuyển động (30 khung hình mỗi giây), đầy đủ màu sắc hội nghị truyền hình đòi hỏi một băng thông của 6 megahertz (MHz) cho tín hiệu analog và 1,54 megabits mỗi giây (Mbps) của tín hiệu kỹ thuật số. giao thức hội nghị truyền hình được điều chỉnh bởi ITU-TSS chuẩn H.261 và những người kế của nó. Còn được gọi là teleconferencing video.

Definition - What does Video-conferencing mean

Two way, real-time transmission of audio and video signals between specialized devices or computers at two or more locations via satellite (wireless) over a network such as a LAN or internet. Full motion (30 frames per second), full color videoconferencing requires a bandwidth of 6 megahertz (MHz) for analog signals and 1.54 megabits per second (Mbps) of digital signals. Videoconferencing protocols are governed by the ITU-TSS standard H.261 and its successors. Also called video teleconferencing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *