Định nghĩa Virtual private server (VPS) là gì?
Virtual private server (VPS) là Virtual Private Server (VPS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Virtual private server (VPS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một máy chủ chuyên dụng ảo bắt chước một máy chủ dành riêng cho người sử dụng. Các máy chủ được cài đặt trên một máy tính, nhưng nó có thể cung cấp khả năng lưu trữ tới nhiều trang web cùng một lúc. Mặc dù một VPS có thể hoạt động nhiều máy chủ Hosing, chỉ có một hệ điều hành là cần thiết cho nó để thực hiện một cách chính xác. Mỗi máy chủ được điều hành bởi các VPS không nên sử dụng nền tảng độc đáo riêng của mình, giúp loại bỏ rủi ro mà một máy chủ có thể gây ra tất cả các máy chủ bị trục trặc.
Definition - What does Virtual private server (VPS) mean
A virtual dedicated server that mimics a dedicated server to its users. The server is installed on one computer, but it able to provide hosting capabilities to multiple websites simultaneously. Although a VPS can operate multiple hosing servers, only one operating system is necessary for it to perform correctly. Each server that is operated by the VPS does so using its own unique platform, which helps eliminate the risk that one server could cause all the servers to malfunction.
Source: Virtual private server (VPS) là gì? Business Dictionary