Định nghĩa Wage freeze là gì?
Wage freeze là Đóng băng lương. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wage freeze - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nỗ lực của chính phủ để kiềm chế lạm phát lương đẩy bằng cách giữ tiền lương ở mức hiện có của họ bằng vũ lực của pháp luật.
Definition - What does Wage freeze mean
Attempt by a government to restrain wage-push inflation by holding wages at their existing level by force of law.
Source: Wage freeze là gì? Business Dictionary