Định nghĩa Wasting asset là gì?
Wasting asset là Tài sản lãng phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wasting asset - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kế toán: (1) Tài sản cố định (không bao gồm bất động sản) đã hạn chế (mặc dù không nhất thiết phải xác định trước) cuộc sống hữu ích và là, do đó, tùy thuộc vào giá trị hao mòn. (2) Tài nguyên thiên nhiên như than, khí, dầu, quặng, gỗ, mà giảm đi về giá trị do sự cạn kiệt, khai thác, hoặc loại bỏ và, do đó, tùy thuộc vào giá trị khấu hao.
Definition - What does Wasting asset mean
1. Accounting: (1) Fixed assets (excluding real estate) that has limited (though not necessarily predetermined) useful life and is, therefore, subject to depreciation. (2) Natural resource such as coal, gas, oil, ores, timber, that diminishes in value due to depletion, extraction, or removal and is, therefore, subject to amortization.
Source: Wasting asset là gì? Business Dictionary