Định nghĩa Wearout là gì?
Wearout là Wearout. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Wearout - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình tiêu hao rằng nguyên nhân tăng trong tỷ lệ thất bại của một đối tượng hoặc hệ thống với nó tăng tuổi, tiêu thụ, hoặc sử dụng.
Definition - What does Wearout mean
Process of attrition that causes increase in the failure rate of an object or system with its increasing age, consumption, or use.
Source: Wearout là gì? Business Dictionary