Weather derivative

Định nghĩa Weather derivative là gì?

Weather derivativeThời tiết phái sinh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Weather derivative - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng có giá trị phụ thuộc vào điều kiện thời tiết như mưa hay tuyết rơi (mưa), nhiệt độ, hoặc thiệt hại hoặc tổn thất phát sinh từ họ. Thời tiết phái sinh đã được tiên phong bởi các công ty Mỹ tập đoàn năng lượng Enron tại không còn tồn tại và giao dịch lần đầu tiên trong tháng 9 năm 1997 giữa nó và một công ty Mỹ, Koch Industries.

Definition - What does Weather derivative mean

Contract whose value depends on the weather conditions such as rainfall or snowfall (precipitation), temperature, or damage or loss resulting from them. Weather derivative were pioneered by the now defunct US firm Enron energy corporation and traded first time in September 1997 between it and another US firm, Koch Industries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *