Work stream

Định nghĩa Work stream là gì?

Work streamDòng công việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Work stream - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc hoàn thành tiến các nhiệm vụ hoàn thành của các nhóm khác nhau trong một công ty được yêu cầu phải hoàn thành một dự án duy nhất. Ví dụ, dòng làm việc cho một cơ sở sản xuất có thể bao gồm kỹ thuật, soạn thảo, mua sắm, chế tạo, kiểm soát chất lượng và vận chuyển.

Definition - What does Work stream mean

The progressive completion of tasks completed by different groups within a company which are required to finish a single project. For example, the work stream for a manufacturing facility may include engineering, drafting, procurement, fabrication, quality control and shipping.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *