Định nghĩa Working clearance là gì?
Working clearance là Giải phóng mặt bằng làm việc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Working clearance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lượng không gian thông suốt giữa điểm cao nhất của một cột của các đơn vị kho và các chi phí điểm thấp nhất (bao gồm cả thiết bị chiếu sáng, ống, vòi phun nước cứu hỏa, trần dầm, vv). pháp lệnh an toàn cháy nổ xác định giải phóng mặt bằng tối thiểu cần thiết cho phù hợp với tiêu chuẩn xây dựng của địa phương.
Definition - What does Working clearance mean
The amount of unobstructed space between the highest point of a column of warehouse units and the lowest point overhead (including lighting fixtures, pipes, fire sprinklers, ceiling beams, etc). Fire safety ordinances determine the minimum clearance required for compliance with local building codes.
Source: Working clearance là gì? Business Dictionary