Định nghĩa Zero-proof bookkeeping là gì?
Zero-proof bookkeeping là Zero-bằng chứng sổ sách kế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Zero-proof bookkeeping - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Được sử dụng trong các doanh nghiệp nhỏ hoặc cho các mục đích cá nhân, phương pháp này giữ một mắt trên những cuốn sách cho phép các tài khoản để có một sự cân bằng của zero vào cuối kỳ kế toán.
Definition - What does Zero-proof bookkeeping mean
Used in smaller businesses or for individual purposes, this method of keeping an eye on the books allows for the accounts to have a balance of zero at the end of the accounting period.
Source: Zero-proof bookkeeping là gì? Business Dictionary