1000BASE-TX

Định nghĩa 1000BASE-TX là gì?

1000BASE-TX1000BASE-TX. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 1000BASE-TX - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

1000BASE-TX là một tiêu chuẩn lớp vật lý tạo ra và bởi TIA đó cho phép truyền dữ liệu ở tốc độ gigabit mỗi giây trên loại 6 và 7 cáp quản lý. Nó được duy trì dưới IEEE 802.3ab tiêu chuẩn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

1000BASE-TX cũng tương tự như 1000BASE-T nhưng sử dụng hai cặp dây, thay vì bốn, để truyền dữ liệu: một cho việc gửi dữ liệu ở tốc độ 500 Mbps, và một cho nhận dữ liệu ở tốc độ tương đương. Điều này cho phép việc xây dựng các thiết bị với mạch ít hơn để hỗ trợ, so với 1000BASE-T. Nó sử dụng loại 6 được che chở cặp xoắn (UTP) và truyền dữ liệu lên đến 100 mét dài.

What is the 1000BASE-TX? - Definition

1000BASE-TX is a physical layer standard created and managed by TIA that enables transmitting data at speeds of gigabits per second on category 6 and 7 cables. It is maintained under the IEEE 802.3ab standard.

Understanding the 1000BASE-TX

1000BASE-TX is similar to 1000BASE-T but uses two pairs of wires, instead of four, for data transmission: one for sending data at speeds of 500 Mbps, and another for receiving data at comparable speeds. This enabled the building of devices with less circuitry to support, as compared to 1000BASE-T. It utilizes category 6 unshielded twisted pair (UTP) cables and transmits data up to 100 meters in length.

Thuật ngữ liên quan

  • 1000Base-T
  • 1000BASE-X
  • 1000BaseF
  • Category 6 Cable (Cat 6 Cable)
  • Category 7 Cable (Cat 7 Cable)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand
  • Snooping Protocol

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *