Định nghĩa 1080 Interlaced (1080i) là gì?
1080 Interlaced (1080i) là 1080 Interlaced (1080i). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 1080 Interlaced (1080i) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong lĩnh vực CNTT, 1080 interlaced (1080i) là một thuật ngữ cho một loại công nghệ cải thiện hiển thị để bổ sung cho hình ảnh độ phân giải cao. Những loại chiến lược thường được sử dụng trong streaming video, để cung cấp một kết quả thị giác tốt hơn cho người xem.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một cách để giải thích các kỹ thuật interlaced 1080 là để tương phản với một định dạng tương tự gọi là 1080 tiến bộ. Cả hai hoạt động với độ phân giải 1920 × 1080 pixel. Sự khác biệt là 1.080 định dạng hiển thị tiến bộ tất cả các pixel trên màn hình cùng một lúc, nhưng định dạng màn hình interlaced hai bộ pixel, một sau khi khác. Trong một định dạng interlaced 1080, một hình ảnh được phát sóng trên các dòng thậm chí của một trường pixel, và hình ảnh thứ hai được phát sóng các dòng lẻ của hình ảnh. Kỹ thuật này giúp làm cho chuyển động dường như chảy, và có thể giảm các vấn đề như màn hình nhấp nháy. Định dạng interlaced 1080 thường được phát sóng tại 60 khung hình mỗi giây, nhưng với màn hình hiển thị phân chia, nó có thể là chính xác hơn để nói rằng nó được phát sóng tại 30 khung hình mỗi giây.
What is the 1080 Interlaced (1080i)? - Definition
In IT, 1080 interlaced (1080i) is a term for a type of display improvement technology to complement high-resolution images. These types of strategies are commonly used in streaming video, in order to provide a better visual result to viewers.
Understanding the 1080 Interlaced (1080i)
One way of explaining the 1080 interlaced technique is to contrast it with another similar format called 1080 progressive. Both of these operate with 1920×1080 pixel resolution. The difference is that the 1080 progressive format displays all of the pixels on the screen at one time, but the interlaced format displays two sets of pixels, one after the other. In a 1080 interlaced format, one image is broadcasted over the even lines of a pixel field, and the second image is broadcasted the odd lines of pictures. This technique helps to make motion seem to flow, and can reduce issues like screen flicker. The 1080 interlaced format is often broadcasted at 60 frames per second, but with the split display, it might be more accurate to say that it is broadcast at 30 frames per second.
Thuật ngữ liên quan
- Video Streaming
- Codec (Compressor/Decompressor)
- Pixel
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
- InfiniBand
- Snooping Protocol
- Botnet
- Net Send
Source: 1080 Interlaced (1080i) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm