256-Bit Encryption

Định nghĩa 256-Bit Encryption là gì?

256-Bit Encryption256-Bit Encryption. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ 256-Bit Encryption - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

256-bit mã hóa là một dữ liệu / file kỹ thuật mã hóa sử dụng khóa 256-bit để mã hóa và giải mã dữ liệu hay tập tin.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

256-bit mã hóa là đề cập đến chiều dài của khóa mã hóa dùng để mã hóa một dòng dữ liệu hay tập tin. Một hacker hoặc cracker sẽ yêu cầu năm 2256 kết hợp khác nhau để phá vỡ một thông điệp được mã hóa 256-bit, đó là hầu như không thể bị phá vỡ bởi ngay cả những máy tính nhanh nhất.

What is the 256-Bit Encryption? - Definition

256-bit encryption is a data/file encryption technique that uses a 256-bit key to encrypt and decrypt data or files.

Understanding the 256-Bit Encryption

256-bit encryption is refers to the length of the encryption key used to encrypt a data stream or file. A hacker or cracker will require 2256 different combinations to break a 256-bit encrypted message, which is virtually impossible to be broken by even the fastest computers.

Thuật ngữ liên quan

  • Encryption Algorithm
  • Encryption
  • 128-Bit Encryption
  • Encryption Key
  • Data Encryption Standard (DES)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop
  • Browser Modifier

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *