Định nghĩa Active Directory Monitoring (AD Monitoring) là gì?
Active Directory Monitoring (AD Monitoring) là Active Directory Giám sát (AD Monitoring). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Active Directory Monitoring (AD Monitoring) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Active Directory giám sát (AD giám sát) là việc sử dụng các kỹ thuật thủ công, tự động hoặc theo chương trình giám sát và quản lý hoạt động của Microsoft môi trường Active Directory.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giám sát AD thường được thực hiện thông qua mục đích xây dựng Microsoft đắn, Microsoft Operation Manager (MOM), hoặc một ứng dụng của bên thứ ba. Phần mềm giám sát AD truy cập vào thư viện của Windows Perflib để theo dõi, cập nhật và quản lý môi trường dịch vụ thư mục. Những công cụ này cũng cung cấp một bảng điều khiển giám sát cho các thống kê nhanh chóng và chỉnh sửa vào cấu trúc dịch vụ thư mục hoặc khung. Không phụ thuộc vào nguồn giám sát, tất cả các quy trình và các giải pháp giám sát AD chủ yếu giúp đảm bảo hiệu suất tối ưu và dịch vụ. Một số quá trình theo dõi AD bao gồm các dịch vụ theo dõi, giám sát quá trình quan trọng, vai trò domain controller, và chẩn đoán và các dịch vụ giải quyết.
What is the Active Directory Monitoring (AD Monitoring)? - Definition
Active directory monitoring (AD monitoring) is the use of manual, automated or programmatic techniques to monitor and manage the operations of the Microsoft Active Directory environment.
Understanding the Active Directory Monitoring (AD Monitoring)
AD monitoring is generally performed through purpose-built Microsoft propriety, Microsoft Operation Manager (MOM), or a third-party application. The AD monitoring software accesses the Windows Perflib library to monitor, update and manage the directory service environment. These tools also provide a monitoring dashboard for quick statistics and editing into the directory service structure or framework. Regardless of the monitoring source, all AD monitoring processes and solutions primarily help ensure optimal performance and service. Some of the process in AD monitoring includes services monitoring, critical process monitoring, domain controller roles, and diagnosis and resolution services.
Thuật ngữ liên quan
- Active Directory (AD)
- Active Directory Application Mode (ADAM)
- Domain Controller (DC)
- Windows Server
- Directory User Agent (DUA)
- Directory Services
- Directory Server Agent (DSA)
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Active Directory Monitoring (AD Monitoring) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm