Định nghĩa Activity Stream là gì?
Activity Stream là Hoạt động Suối. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity Stream - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Luồng hoạt động là một loại hình cụ thể của thành phần giao diện kỹ thuật số mà chương trình một danh sách các hoạt động gần đây. Với sự phát triển của truyền thông xã hội, dòng hoạt động đã trở thành một cách phổ biến để giới thiệu loại thông tin này tổng hợp cho người dùng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ví dụ tốt nhất của một dòng hoạt động là một thức ăn chăn nuôi Facebook. Trong thực tế, các phương tiện truyền thông xã hội khổng lồ là công cụ trong việc đưa ra các hoạt động dòng một thành phần phổ thông của Web. Trong một feed Facebook hoặc dòng hoạt động khác, người dùng nhận được một danh sách biên soạn, thường là trên một trang di chuyển duy nhất, các hoạt động khác nhau được thực hiện bởi những người dùng khác hoặc được tạo ra bởi các bên khác.
What is the Activity Stream? - Definition
An activity stream is a specific type of digital interface component that shows a list of recent activities. With the development of social media, the activity stream has become a common way to present this type of aggregated information to users.
Understanding the Activity Stream
The best example of an activity stream is a Facebook feed. In fact, the social media giant was instrumental in making the activity stream a universal component of the Web. In a Facebook feed or other activity stream, the user gets a compiled list, usually on a single scrolling page, of different activities performed by other users or generated by other parties.
Thuật ngữ liên quan
- Activity Diagram
- Facebook Connect
- Facebook Mini-feed
- RSS Feed
- Internet Server API (ISAPI)
- Dropper
- Geotagging
- MIDlet
- Application Portfolio
- Composite Applications
Source: Activity Stream là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm