Address Verification Service (AVS)

Định nghĩa Address Verification Service (AVS) là gì?

Address Verification Service (AVS)Địa chỉ Mã xác nhận dịch vụ (AVS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Address Verification Service (AVS) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một dịch vụ xác minh địa chỉ (AVS) là một chuẩn được sử dụng để phù hợp với thông tin thanh toán trên ghi vào thông tin thanh toán tại các điểm bán hàng trong các giao dịch thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng. Nó là một phần của tiêu chuẩn hiện hành về tín dụng và thẻ ghi nợ xử lý trong thương mại.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong thiết kế dịch vụ xác minh địa chỉ, các đầu vào sử dụng một phần của thông tin thanh toán thẻ tín dụng, thường là một mã số có năm chữ số Bưu điện Mỹ viết một địa chỉ đường phố, hoặc kết hợp cả hai. Dữ liệu đó sẽ được gửi đến được kết hợp với dữ liệu trong hồ sơ tại ngân hàng. Trận đấu sẽ tạo điều kiện cho sự chấp thuận cho sử dụng thẻ. Các doanh nghiệp có thể thiết lập mức độ bảo mật AVS theo những gì cần thiết bởi các nhà cung cấp dịch vụ thương mại hoặc ngân hàng của họ.

What is the Address Verification Service (AVS)? - Definition

An address verification service (AVS) is a standard used to match billing information on record to billing information at the point of sale in debit and credit card transactions. It is part of the current standards for credit and debit card handling in commerce.

Understanding the Address Verification Service (AVS)

In address verification service designs, the user inputs part of credit card billing information, usually a five-digit ZIP code, a street address, or a combination of the two. That data is sent to be matched against data on file at the bank. The match will facilitate an approval for use of the card. Businesses can set AVS security levels according to what's required by their merchant service providers or banks.

Thuật ngữ liên quan

  • Transaction Processing
  • Transaction Process System (TPS)
  • Point of Sale (POS)
  • Electronic Commerce (E-Commerce)
  • Confidentiality
  • Information Hiding
  • Personal Identity Verification Card (PIV Card)
  • Cryptographic Key
  • Rocket eBook
  • .NET Enterprise Server

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *