Administrative Domain (AD)

Định nghĩa Administrative Domain (AD) là gì?

Administrative Domain (AD)Hành chính miền (AD). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Administrative Domain (AD) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một miền hành chính là nhà cung cấp an ninh dịch vụ giữ kho an ninh và xác thực và ủy quyền cho khách hàng với các thông tin một cách an toàn và dễ dàng. Một miền quản trị có thể bao gồm một mạng lưới các máy tính hoặc một tập hợp các mạng lưới và cơ sở dữ liệu, mà thuộc một chính quyền chung duy nhất. Các thiết bị này chia sẻ tính năng bảo mật thông thường, mà được thực hiện trên khắp các miền hoặc mạng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ví dụ là một mạng công ty mà nhịp khu vực khác nhau và được quản lý bởi một văn phòng đơn hoặc bộ phận. Các thành phần trong lĩnh vực hành chính hoạt động chủ yếu với sự tin tưởng lẫn nhau và đối xử với tất cả các đối tượng bên ngoài với sự nghi ngờ. Đối với các tập đoàn lớn với các văn phòng khác nhau nằm rải rác trên khắp thế giới, điều này cho phép chia sẻ dữ liệu hiệu quả và phổ biến thông tin, không có bảo đảm nghiêm ngặt can thiệp vào mạng thông tin liên lạc. Thông tin thường là an toàn từ bên ngoài, nhưng mối đe dọa thực sự đến từ bên trong tên miền, đặc biệt là khi nói đến việc gửi thông tin cho các đối tượng bên ngoài.

What is the Administrative Domain (AD)? - Definition

An administrative domain is a service security provider that holds security repositories and authenticates and authorizes clients with credentials safely and easily. An administrative domain may include a network of computers or a collection of networks and databases, which fall under a single common administration. These devices share common security features, which are implemented across the domain or network.

Understanding the Administrative Domain (AD)

A good example is a corporate network that spans different regions and is managed by a single office or department. The components within the administrative domain operate mostly with mutual trust and treat all outside entities with suspicion. For large corporations with various offices scattered across the world, this allows the efficient sharing of data and dissemination of information, without strict security interfering with the communication network. Information is typically safe from outsiders, but the real threat comes from inside the domain, specifically when it comes to sending information to outside entities.

Thuật ngữ liên quan

  • Authentication
  • Network Administrator
  • Domain
  • Corporate Data Warehouse (CDW)
  • Information Assurance (IA)
  • Data Security
  • Personal Computer (PC)
  • Platform
  • Internet
  • Cyberthreat

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *