Định nghĩa Android G1 là gì?
Android G1 là G1 Android. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Android G1 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
G1 là một chiếc điện thoại di động được biết đến nhiều nhất là điện thoại đầu tiên sử dụng hệ điều hành Android của Google. Được thiết kế bởi HTC Corporation, G1 đặc trưng một bàn phím đầy đủ lăm hàng phím QWERTY, màn hình cảm ứng 3.2-inch TFT LCD, kết nối mạng 3.5G tốc độ cao và truy cập vào một số dịch vụ Internet di động. Sản phẩm này còn được gọi là HTC Dream.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các điện thoại Android G1 có màn hình hiển thị thanh trượt cảm ứng với bàn phím QWERTY bên dưới. Các tính năng cũng bao gồm một gia tốc kế 3 trục, một camera 3.2 megapixel với autofocus, Wi-Fi, Bluetooth và khe cắm thẻ nhớ microSD 16 GB. Chiếc điện thoại này chạy trên một bộ xử lý 528 Mhz Qualcomm MSM7201A ARM11. Bởi vì Google đã đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của nền tảng Android, Android G1 tính năng rất nhiều các ứng dụng của Google như Gmail, YouTube, Google Talk, Google Calendar và Google Maps. người dùng G1 Android có thể tải các ứng dụng từ Android Market, một cửa hàng ứng dụng phần mềm trực tuyến được cung cấp bởi Google. Các đơn vị G1 Android sớm nhất là hack bởi vì người dùng có thể sử dụng một quá trình gọi là rễ để flash một hình ảnh được cải tiến với quyền root. Một phương pháp chính đáng hơn cho hack trên G1 có thể được thực hiện trên Android Dev Phone 1, một mô hình đặc biệt làm cho các nhà phát triển.
What is the Android G1? - Definition
The G1 is a mobile phone that is best known for being the first phone to use Google's Android operating system. Designed by HTC Corporation, the G1 featured a full five-row QWERTY keyboard, a 3.2-inch TFT LCD touch screen, a high-speed 3.5G network connection and access to a number of mobile Internet services. This product is also known as the HTC Dream.
Understanding the Android G1
The Android G1 phone features a slider touch screen display with a QWERTY keyboard underneath. Features also include a 3-axis accelerometer, a 3.2 megapixel camera with autofocus, Wi-Fi, Bluetooth and a 16 GB microSD slot. The phone runs on a 528 Mhz Qualcomm MSM7201A ARM11 processor. Because Google played a significant role in the development of the Android platform, the Android G1 features numerous Google applications like Gmail, YouTube, Google Talk, Google Calendar and Google Maps. Android G1 users are able to download applications from the Android Market, an online software application store provided by Google. The earliest Android G1 units were hackable because users could employ a process known as rooting to flash a modified image with root access. A more legitimate method for hacking on a G1 can be done on the Android Dev Phone 1, a model specially made for developers.
Thuật ngữ liên quan
- Micro Secure Digital Slot (Micro SD Slot)
- Android OS
- Open Handset Alliance (OHA)
- Android Platform
- Android
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Android G1 là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm