Annotation

Định nghĩa Annotation là gì?

AnnotationLời chú thích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Annotation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Chú thích là một thuật ngữ được sử dụng trong lập trình máy tính để tham khảo tài liệu và ý kiến ​​có thể được tìm thấy trên mã logic. Chú thích thường được bỏ qua khi mã được thực thi hoặc compiled.Sometimes các lập trình viên sẽ dự đoán rằng những học một ngôn ngữ lập trình như HTML, hoặc những người có thể thay đổi các chương trình vào ngày hôm sau, sẽ yêu cầu một lời giải thích của lý do đằng sau logic hoặc thậm chí giải thích về cách logic hoàn thành mục đích hay mục tiêu của nó. Vì vậy, chú thích, hoặc giải thích, sẽ được bao gồm trong mã.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong kiểm soát nguồn, các dẫn xuất của chú thích, chẳng hạn như chú thích hoặc chú thích có thể được sử dụng. Chú thích (hay còn gọi là "đổ lỗi") là một hàm sử dụng để xác định xem ai cam kết thay đổi mã. Người đó có thể được chú thích, có nghĩa là người đó được đổ lỗi cho hành mã hoặc lập trình thay đổi đó làm chương trình thất bại hay cư xử theo một cách không chủ ý. Trong Java, một chú thích là một loại đặc biệt của sửa đổi, mà theo quy ước trước bổ khác. Các chú thích bao gồm một hiệu "@", tiếp theo là một loại đặc biệt (trong đó có rất nhiều) và một danh sách trong ngoặc đơn các cặp yếu tố có giá trị. Đây là những tiếp theo là một dấu ngoặc đúng.

What is the Annotation? - Definition

Annotation is a term used in computer programming to refer to documentation and comments that may be found on code logic. Annotation is typically ignored once the code is executed or compiled.Sometimes programmers will anticipate that those learning a programming language such as HTML, or those who may be modifying the programming at a later date, will require an explanation of the rationale behind the logic or even an explanation of how the logic accomplishes its purpose or goal. Thus, an annotation, or explanation, will be included within the code.

Understanding the Annotation

In source control, derivatives of annotation, such as annotate or annotated may be used. Annotate (also called "blame") is a function used to determine who committed code changes. That person may be annotated, which means that he or she is blamed for committing the code or programming changes which caused the program to fail or behave in an unintended way. In Java, an annotation is a special kind of modifier, which by convention precedes other modifiers. The annotations consist of an "@" sign, followed by a particular type (of which there are many) and a parenthesized list of element-value pairs. These are followed by a right parenthesis.

Thuật ngữ liên quan

  • Annotation
  • Java
  • Hypertext Markup Language (HTML)
  • Code
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus
  • Armored Virus
  • Binder

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *