Định nghĩa Application Availability là gì?
Application Availability là Ứng dụng sẵn có. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application Availability - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Ứng dụng sẵn có là mức độ mà một ứng dụng đang hoạt động, chức năng và có thể sử dụng để hoàn thành hoặc hoàn thành các yêu cầu kinh doanh của người dùng hoặc của. Biện pháp này được sử dụng để phân tích hiệu suất tổng thể của một ứng dụng và xác định liệu thống kê hoạt động của nó liên quan đến khả năng của mình để thực hiện theo yêu cầu.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ứng dụng sẵn có thường là một phần của giám sát ứng dụng và phần mềm quản lý. Nó được sử dụng bởi các quản trị ứng dụng để xác định khả năng của một ứng dụng để cung cấp các chức năng cần thiết. Thông thường, tính sẵn có ứng dụng được đánh giá thông qua các chỉ số hoạt động quan trọng ứng dụng cụ thể (KPIs). Đây có thể bao gồm thời gian hoạt động chung hoặc theo thời gian ứng dụng và thời gian chết, số lượng giao dịch hoàn thành, đáp ứng ứng dụng, lỗi và số liệu sẵn có khác liên quan đến. khả năng mở rộng ứng dụng, độ tin cậy, khả năng thu hồi và khả năng chịu lỗi cũng có thể được xem xét khi cân nhắc tính sẵn sàng ứng dụng.
What is the Application Availability? - Definition
Application availability is the extent to which an application is operational, functional and usable for completing or fulfilling a user’s or business's requirements. This measure is used to analyze an application's overall performance and determine its operational statistics in relation to its ability to perform as required.
Understanding the Application Availability
Application availability is usually part of application monitoring and management software. It is used by application administrators to identify an application's ability to deliver the required functionality. Typically, application availability is measured through application-specific key performance indicators (KPIs). These can include the overall or timed application uptime and downtime, the number of transactions completed, application responsiveness, errors and other availability-related metrics. Application scalability, reliability, recoverability and fault tolerance may also be considered when weighing application availability.
Thuật ngữ liên quan
- Application Monitoring
- Application Management (AM)
- Application Discovery
- Availability
- Availability Management
- App Drawer
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- Retrosourcing
- Application Portfolio
Source: Application Availability là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm