Định nghĩa Application Gateway là gì?
Application Gateway là Ứng dụng Cổng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application Gateway - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Cổng gateway ứng dụng hoặc áp dụng mức (ALG) là một proxy firewall cung cấp an ninh mạng. Nó lọc giao thông nút gọi đến một số chi tiết kỹ thuật mà có nghĩa là chỉ truyền dữ liệu ứng dụng mạng được lọc. các ứng dụng mạng như vậy bao gồm File Transfer Protocol (FTP), Telnet, Real Time Streaming Protocol (RTSP) và BitTorrent.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cổng ứng dụng cung cấp thông tin liên lạc cấp cao hệ thống mạng an toàn. Ví dụ, khi một yêu cầu khách hàng truy cập vào tài nguyên máy chủ như các tập tin, các trang web và cơ sở dữ liệu, các client kết nối đầu tiên với máy chủ proxy, sau đó thiết lập một kết nối với máy chủ chính.
What is the Application Gateway? - Definition
An application gateway or application level gateway (ALG) is a firewall proxy which provides network security. It filters incoming node traffic to certain specifications which mean that only transmitted network application data is filtered. Such network applications include File Transfer Protocol (FTP), Telnet, Real Time Streaming Protocol (RTSP) and BitTorrent.
Understanding the Application Gateway
Application gateways provide high-level secure network system communication. For example, when a client requests access to server resources such as files, Web pages and databases, the client first connects with the proxy server, which then establishes a connection with the main server.
Thuật ngữ liên quan
- Proxy Server
- Firewall
- Networking
- Node
- File Transfer Protocol (FTP)
- Telnet (TN)
- Real Time Streaming Protocol (RTSP)
- BitTorrent
- Internet Protocol (IP)
- Banker Trojan
Source: Application Gateway là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm