Định nghĩa Application Layer là gì?
Application Layer là Lớp ứng dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application Layer - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Lớp ứng dụng là một lớp trong Open Systems Interconnection (OSI) mô hình bảy tầng và trong bộ giao thức TCP / IP. Nó bao gồm các giao thức mà tập trung vào giao tiếp quá trình-to-quá trình qua mạng IP và cung cấp một công ty dịch vụ giao diện truyền thông và người dùng cuối.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lớp ứng dụng là lớp thứ bảy của mô hình OSI và là người duy nhất mà tương tác trực tiếp với người dùng cuối.
What is the Application Layer? - Definition
The application layer is a layer in the Open Systems Interconnection (OSI) seven-layer model and in the TCP/IP protocol suite. It consists of protocols that focus on process-to-process communication across an IP network and provides a firm communication interface and end-user services.
Understanding the Application Layer
The application layer is the seventh layer of the OSI model and the only one that directly interacts with the end user.
Thuật ngữ liên quan
- Open Systems Interconnection Model (OSI Model)
- Presentation Layer
- Session Layer
- Network Layer
- Data Link Layer
- Physical Layer
- Transport Layer
- Transmission Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)
- Simple Network Management Protocol (SNMP)
- Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
Source: Application Layer là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm