Định nghĩa Application Software là gì?
Application Software là Phần mềm ứng dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application Software - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một trong những điều đầu tiên để hiểu về thuật ngữ “phần mềm ứng dụng” là nó là cực kỳ rộng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ví dụ về các phần mềm ứng dụng bao gồm các mục như Microsoft Word, Microsoft Excel, hoặc bất kỳ trình duyệt web được sử dụng điều hướng Internet ... hoặc các bộ phần mềm thực tế bản thân, nếu họ được dành cho người dùng cuối.
What is the Application Software? - Definition
One of the first things to understand about the term “application software” is that it is exceedingly broad.
Understanding the Application Software
Examples of application software include items like Microsoft Word, Microsoft Excel, or any of the web browsers used navigate the Internet … or the actual software suites themselves, if they are intended for end users.
Thuật ngữ liên quan
- App
- Mobile Application (Mobile App)
- App Economy
- System Software
- Enterprise Software
- Business Software
- Application Log
- Desk Accessory (DA)
- Application Development Environment (ADE)
- Application Delivery as a Service (ADaaS)
Source: Application Software là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm