Application System/400 (AS/400)

Định nghĩa Application System/400 (AS/400) là gì?

Application System/400 (AS/400)Ứng dụng System / 400 (AS / 400). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application System/400 (AS/400) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Hệ thống application / 400 (AS / 400) là một gia đình của các máy tính được thiết kế bởi IBM cho các công ty nhỏ và vừa đã được giới thiệu vào năm 1988. Trong thời gian ra mắt trên toàn thế giới, IBM và các đối tác kinh doanh của IBM toàn cầu của mình, tung ra hơn 1.000 gói phần mềm, làm cho nó công bố đồng thời lớn nhất của các ứng dụng trong lịch sử máy tính.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Application System/400 (AS/400)? - Definition

Application System/400 (AS/400) is a family of computers that was designed by IBM for small- and medium-sized companies that was introduced in 1988. During its worldwide debut, IBM and its global IBM business partners, rolled out more than 1,000 software packages, making it the largest simultaneous announcement of applications in the history of computers.

Understanding the Application System/400 (AS/400)

Thuật ngữ liên quan

  • Legacy System
  • Enterprise Application Integration (EAI)
  • IBM PC
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor
  • Server Cage
  • Internet Radio Appliance

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *