Định nghĩa Arithmetic Operator là gì?
Arithmetic Operator là Arithmetic Operator. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arithmetic Operator - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một toán tử số học là một hàm toán học mà phải mất hai toán hạng và thực hiện một tính toán trên chúng. Chúng được sử dụng trong số học thông thường và hầu hết các ngôn ngữ máy tính chứa một tập hợp các toán như vậy có thể được sử dụng trong phương trình để thực hiện một số loại tính toán tuần tự. toán tử số học cơ bản bao gồm:
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Toán tử số học đã được sử dụng trong các công thức toán học và tính toán số trong nhiều thế kỷ. Chúng tạo thành cơ sở cho việc xác định kết quả của số tính hoặc các sản phẩm. việc sử dụng chúng là tuyến tính; mỗi nhà khai thác được thực hiện theo thứ tự, với nhân và chia diễn ra trước khi cộng và trừ.
What is the Arithmetic Operator? - Definition
An arithmetic operator is a mathematical function that takes two operands and performs a calculation on them. They are used in common arithmetic and most computer languages contain a set of such operators that can be used within equations to perform a number of types of sequential calculation. Basic arithmetic operators include:
Understanding the Arithmetic Operator
Arithmetic operators have been used in mathematics formulas and numeric calculations for centuries. They form the basis for determining the outcome of calculated numbers or products. Their use is linear; each operator is performed in sequence, with multiplication and division taking place before addition and subtraction.
Thuật ngữ liên quan
- Operators
- Binary Digit (Bit)
- String
- Arithmetic Expression
- Modular Arithmetic
- Unary Operator
- Arithmetic Operators
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
Source: Arithmetic Operator là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm