Artificial Neural Network (ANN)

Định nghĩa Artificial Neural Network (ANN) là gì?

Artificial Neural Network (ANN)Artificial Neural Network (ANN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Artificial Neural Network (ANN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một mạng lưới tế bào thần kinh nhân tạo (ANN) là một mô hình tính toán dựa trên cấu trúc và chức năng của mạng nơ-ron. Thông tin mà chảy qua mạng ảnh hưởng đến cấu trúc của ANN vì thay đổi một mạng lưới thần kinh - hoặc nghe tin, theo một nghĩa nào - trên cơ sở đó đầu vào và đầu ra.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ANN có nhiều ưu điểm nhưng một trong những công nhận hầu hết trong số này là thực tế là nó thực sự có thể học hỏi từ quan sát bộ dữ liệu. Bằng cách này, ANN được sử dụng như một công cụ xấp xỉ hàm ngẫu nhiên. Những loại công cụ này giúp ước lượng phương pháp hiệu quả chi phí và lý tưởng nhất cho đến các giải pháp trong khi quy định chức năng máy tính hoặc phân phối. ANN lấy các mẫu dữ liệu chứ không phải là toàn bộ tập hợp dữ liệu để đưa ra các giải pháp, trong đó tiết kiệm cả thời gian và tiền bạc. ANNs được coi là mô hình toán học tương đối đơn giản để nâng cao công nghệ phân tích dữ liệu hiện có.

What is the Artificial Neural Network (ANN)? - Definition

An artificial neuron network (ANN) is a computational model based on the structure and functions of biological neural networks. Information that flows through the network affects the structure of the ANN because a neural network changes - or learns, in a sense - based on that input and output.

Understanding the Artificial Neural Network (ANN)

An ANN has several advantages but one of the most recognized of these is the fact that it can actually learn from observing data sets. In this way, ANN is used as a random function approximation tool. These types of tools help estimate the most cost-effective and ideal methods for arriving at solutions while defining computing functions or distributions. ANN takes data samples rather than entire data sets to arrive at solutions, which saves both time and money. ANNs are considered fairly simple mathematical models to enhance existing data analysis technologies.

Thuật ngữ liên quan

  • Artificial Intelligence (AI)
  • Data Modeling
  • Data Model
  • Algorithm
  • Data Set
  • Distributed Artificial Intelligence (DAI)
  • Machine Learning
  • Brain-Computer Interface (BCI)
  • Self-Organizing Map (SOM)
  • Recurrent Neural Network (RNN)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *