Định nghĩa Asset Performance Management (APM) là gì?
Asset Performance Management (APM) là Quản lý hiệu suất tài sản (APM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Asset Performance Management (APM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quản lý hiệu suất tài sản (APM) đề cập đến việc sử dụng tài sản để thực hiện mục tiêu kinh doanh cụ thể. Trong các tổ chức kinh doanh, nó là một khuôn khổ giúp cho phép các quản trị viên để tận dụng tốt các tài sản vật chất của họ. chiến lược khác nhau được sử dụng dưới sự quản lý hiệu suất tài sản để tối đa hóa lợi nhuận và giảm thiểu các yếu tố rủi ro trong một doanh nghiệp.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngoài việc tạo ra nhận thức cao hơn và tầm nhìn của tài sản trong một tổ chức, quản lý hiệu suất tài sản cũng giúp các tổ chức tài sản chuyên sâu như sản xuất, tiện ích, dầu khí, vv, để có được lợi ích lớn nhất có thể từ ngân sách trang thiết bị đắt tiền của họ. Nó bao gồm mua lại, hợp nhất, quan niệm và phân tích các chiến lược dữ liệu để phục vụ mục đích của nó. Một số mô hình khái niệm đã được trình bày bởi hàng đầu thế giới chuyên gia kinh doanh bao gồm kiểm soát có chọn lọc các dữ liệu, dự báo extrapolative và bảo trì độ tin cậy làm trung tâm (RCM).
What is the Asset Performance Management (APM)? - Definition
Asset performance management (APM) refers to the use of assets in order to realize business-specific goals. In business organizations, it is a framework that helps enable administrators to make good use of their physical assets. Different strategies are employed under asset performance management to maximize profits and reduce risk factors in a business.
Understanding the Asset Performance Management (APM)
In addition to creating heightened awareness and visibility of assets throughout an organization, asset performance management also helps asset-intensive organizations such as manufacturing, utilities, oil and gas, etc., to get the greatest possible benefit from their pricey equipment budgets. It includes acquisition, incorporation, conception and analysis of data strategies to serve its purpose. A number of conceptual models have been presented by world leading business experts that include selective controlling of data, extrapolative forecasting and reliability-centered maintenance (RCM).
Thuật ngữ liên quan
- Digital Asset Management (DAM)
- Enterprise Asset Management (EAM)
- Asset Management Software
- IT Asset Management
- Backsourcing
- Cloud Provider
- Data Mart
- Retrosourcing
- Cloud Portability
- Composite Applications
Source: Asset Performance Management (APM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm