Định nghĩa Asset Tracking là gì?
Asset Tracking là Theo dõi tài sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Asset Tracking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong công nghệ thông tin, theo dõi tài sản là quá trình theo dõi sự chuyển động của một hoặc nhiều tài sản CNTT toàn bộ tổ chức.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
CNTT theo dõi tài sản thường sử dụng một cơ sở dữ liệu hàng tồn kho CNTT hồ sơ và duy trì dữ liệu hàng tồn kho cho tất cả:
What is the Asset Tracking? - Definition
In information technology, asset tracking is the process of keeping track of the movement of one or more IT assets throughout the organization.
Understanding the Asset Tracking
IT asset tracking generally utilizes an IT inventory database that records and maintains inventory data for all:
Thuật ngữ liên quan
- Asset Tracking Software
- Digital Asset Management (DAM)
- Software Asset Management (SAM)
- Software Inventory Management
- Network Inventory Management
- Pixel Pipelines
- Bypass Airflow
- Equipment Footprint
- In-Row Cooling
- Raised Floor
Source: Asset Tracking là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm