Định nghĩa Audit Trail là gì?
Audit Trail là Đường mòn kiểm toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Audit Trail - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một đường mòn kiểm toán, trong bối cảnh công nghệ thông tin, là một chuỗi các bằng chứng trong các hình thức của giao dịch kinh doanh cứng hoặc điện tử hoặc các phương tiện phát sinh từ quá trình kinh doanh, chức năng hoặc hành trình.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đường mòn kiểm toán mô tả trình tự thời gian của các giao dịch, thông tin liên lạc hoặc cả hai, và đóng vai trò như một công cụ để tạo điều kiện nghiên cứu tài chính hay pháp lý và điều tra để xác minh rằng tất cả các bên tham gia là công bằng, trung thực và trung thực.
What is the Audit Trail? - Definition
An audit trail, in the context of IT, is a chain of evidence in the form of hard or electronic business transactions or communications resulting from business processes, functions or programming executions.
Understanding the Audit Trail
An audit trail describes the chronological sequence of transactions, communications or both, and serves as a tool for facilitating financial or legal research and investigations to verify that all involved parties are fair, honest and truthful.
Thuật ngữ liên quan
- Certified Information Systems Auditor (CISA)
- Electronic Business (E-Business)
- Supply Chain Management (SCM)
- Transaction
- Information Security Audit
- Software Audit
- Compliance Audit
- Electronic Audit Trail
- Native Audit
- Database Backup
Source: Audit Trail là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm