Định nghĩa Augmented Analytics là gì?
Augmented Analytics là Augmented Analytics. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Augmented Analytics - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phân tích Augmented đề cập đến quá trình phân tích được tăng cường cho thế kỷ 21. Nó đặc biệt đề cập đến phân tích được cung cấp bởi máy học hoặc công nghệ tương tự.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong những lĩnh vực chính của khả năng trao quyền bởi phân tích Augmented là “dân chủ hóa” xử lý dữ liệu lớn và những hiểu biết liên quan. Nói cách khác, với thiết kế độc lập hơn, ít người dùng am hiểu công nghệ có thể thực hiện phân tích gia tăng và các nhà phân tích trở thành, hoặc trong những lời của một số chuyên gia, “các nhà khoa học dữ liệu công dân.”
What is the Augmented Analytics? - Definition
Augmented analytics refers to analytics processes that are enhanced for the 21st century. It specifically refers to analytics that are powered by machine learning or similar technologies.
Understanding the Augmented Analytics
One of the main areas of capability empowered by augmented analytics is the “democratization” of big data handling and related insights. In other words, with more autonomous designs, less tech-savvy users can perform augmented analytics and become analysts, or in the words of some experts, “citizen data scientists.”
Thuật ngữ liên quan
- Analytics
- Advanced Analytics
- Analytic Database
- Analytical Engine
- Big Data
- Citizen Data Scientist
- Database (DB)
- Server
- Data
- Destructive Trojan
Source: Augmented Analytics là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm